1.
TCVN
3684-81
Thiết
bị
điện.
Khái
niệm
cơ
bản.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
2.
TCVN
4766-89
Cáp
dây
dẫn
và
dây
dẫn
mềm.
Ghi
nhãn,
bao
gói,
vận
chuyển
và
bảo
quản
3.
TCVN
5397-91
Ruột
dẫn
điện
cho
cáp,
dây
dẫn
và
dây
dẫn
mềm.
Thông
số
cơ
bản
và
yêu
cầu
kỹ
thuật
4.
TCVN
3689-81
Khí
cụ
điện
đóng
cắt.
Khái
niệm
chung.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
5.
TCVN
3677-81
Cái
cách
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
6.
TCVN
3686-81
Vật
liệu
kỹ
thuật
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
7.
TCVN
5936:1995
Cáp
và
dây
dẫn
điện.
Phương
pháp
thử
cách
điện
và
vỏ
bọc
(Hợp
chất
dẻo
và
nhựa
chịu
nhiệt)
8.
TCVN
5587:2008
Ống
cách
điện
có
chứa
bọt
và
sào
cách
điện
dạng
đặc
dùng
để
làm
việc
khi
có
điện
9.
TCVN
1621-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Nguồn
điện
10.
TCVN
6614-1-3:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vật
liệu
làm
vỏ
bọc
của
cáp
điện
và
cáp
quang.
Phần
1-3:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Phương
pháp
xác
định
khối
lượng
riêng.
Thử
nghiệm
hấp
thụ
nước.
Thử
nghiệm
độ
co
ngót
11.
TCVN
3676-81
Vật
liệu
dẫn
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
12.
TCVN
2328-78
Môi
trường
lắp
đặt
thiết
bị
điện.
Định
nghĩa
chung
13.
TCVN
3199-79
Máy
biến
dòng
và
máy
biến
áp.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
14.
TCVN
3197-79
Truyền
động
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
15.
TCVN
3788-83
Phụ
tùng
đường
dây.
Khái
niệm
cơ
bản.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
16.
TCVN
5582:1991
Cáp
và
dây
dẫn
mềm.
Phương
pháp
xác
định
chỉ
tiêu
cơ
học
của
lớp
cách
điện
và
vỏ
17.
TCVN
5933:1995
Sợi
dây
đồng
tròn
kỹ
thuật
điện.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
18.
TCVN
4274-86
Đèn
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
19.
TCVN
3195-79
Tiếp
điểm
điều
khiển
bằng
từ.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
20.
TCVN
3678-81
Nguồn
bức
xạ
quang
dùng
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
21.
TCVN
4765-89
Cáp,
dây
dẫn
và
dây
dẫn
mềm.
Phương
pháp
đo
điện
trở
cách
điện
22.
TCVN
6614-1-1:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vật
liệu
làm
vỏ
bọc
của
cáp
điện
và
cáp
quang.
Phần
1-1:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Đo
chiều
dày
và
kích
thước
ngoài.
Thử
nghiệm
xác
định
đặc
tính
cơ
23.
TCVN
5020-89
Thiết
bị
điện
và
thiết
trí
điện.
Thuật
ngữ,
định
nghĩa
và
điều
kiện
chung
khi
thử
cao
áp
24.
TCVN
3201-79
Tiếp
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
25.
TCVN
6614-1-2:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vật
liệu
làm
vỏ
bọc
của
cáp
điện
và
cáp
quang.
Phần
1-2:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Phương
pháp
lão
hoá
nhiệt
26.
TCVN
4768-89
Cáp,
dây
dẫn
và
dây
dẫn
mềm.
Phương
pháp
xác
định
độ
co
ngót
của
cách
điện
làm
bằng
polietilen
và
polivinilclorit
27.
TCVN
6614-3-1:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vật
liệu
làm
vỏ
bọc
của
cáp
điện
và
cáp
quang.
Phần
3-1:
Phương
pháp
quy
định
cho
hợp
chất
PVC.
Thử
nghiệm
nén
ở
nhiệt
độ
cao.
Thử
nghiệm
tính
kháng
nứt
28.
TCVN
5934:1995
Sợi
dây
nhôm
tròn
kỹ
thuật
điện.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
29.
TCVN
3674-81
Trạm
phát
điện
có
động
cơ
đốt
trong.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
30.
TCVN
7680:2007
Phụ
kiện
điện.
Bộ
dây
nguồn
và
bộ
dây
nối
liên
kết
31.
TCVN
6614-3-2:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vật
liệu
làm
vỏ
bọc
của
cáp
điện
và
cáp
quang.
Phần
3-2:
Phương
pháp
quy
định
cho
hợp
chất
PVC.
Thử
nghiệm
tổn
hao
khối
lượng.
Thử
nghiệm
ổn
định
nhiệt
32.
TCVN
3687-81
Máy
biến
áp
điện
lực.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
33.
TCVN
6614-1-4:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vật
liệu
làm
vỏ
bọc
của
cáp
điện
và
cáp
quang.
Phần
1-4:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Thử
nghiệm
ở
nhiệt
độ
thấp
34.
TCVN
3685-81
Cáp,
dây
dẫn
và
dây
dẫn
mềm.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
35.
TCVN
3681-81
Vật
liệu
điện
môi.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
36.
TCVN
3194-79
Máy
điện
quay.
Đặc
tính,thông
số
tính
toán
và
chế
độ
làm
việc.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
37.
TCVN
4764-89
Cáp
dây
dẫn
và
dây
dẫn
mềm.
Phương
pháp
đo
điện
trở
của
ruột
dẫn
điện
38.
TCVN
3198-79
Nguồn
điện
hoá.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
39.
TCVN
3682-81
Máy
điện
quay.
Các
loại.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
40.
TCVN
7920-2:2008
Giấy
xenlulô
dùng
cho
mục
đích
điện.
Phần
2:
Phương
pháp
thử
nghiệm
41.
TCVN
5699-2-25:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-25:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
lò
vi
sóng,
lò
vi
sóng
kết
hợp:
42.
TCVN
6306-1:1997
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
1:
Quy
định
chung
43.
TCVN
6627-9:2000
Máy
điện
quay.
Phần
9:
Giới
hạn
mức
ồn
44.
TCVN
4899-89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
chịu
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
chịu
tác
động
của
sương
muối
trong
chế
độ
chu
kỳ
45.
TCVN
7079-2:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
2:
Vỏ
được
thổi
dưới
áp
suất
dư.
Dạng
bảo
vệ
"p"
46.
TCVN
5699-2-13:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-13:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
cháo
rán
ngập
dầu,
chảo
rán
và
các
thiết
bị
tương
tự:
47.
TCVN
3665-81
Vật
liệu
cách
điện
và
kết
cấu
cách
điện.
Phương
pháp
xác
định
gia
tốc
độ
bền
nhiệt.
Các
yêu
cầu
chung
48.
TCVN
5699-2-80:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-80:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
quạt
điện
49.
TCVN
5699-2-72:2003
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-72:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
xử
lý
sàn
tự
động
dùng
trong
thương
mại
và
công
nghiệp
50.
TCVN
3620:1992
Máy
điện
quay.
Yêu
cầu
an
toàn
51.
TCVN
5699-2-26:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-26:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
đồng
hồ:
52.
TCVN
1985:1994
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
thử
53.
TCVN
6614-1-1:2000
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vỏ
bọc
của
cáp
điện.
Phần
1:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Mục
1:
Đo
chiều
dày
và
kích
thước
ngoài.
Thử
nghiệm
xác
định
đặc
tính
cơ
54.
TCVN
6188-1:2007
Ổ
cắm
và
phích
cắm
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
55.
TCVN
5770:1993
Máy
biến
áp
dân
dụng
56.
TCVN
7918:2008
Phương
pháp
thử
nghiệm
suất
điện
trở
khối
và
suất
điện
trở
bề
mặt
của
vật
liệu
cách
điện
rắn
57.
TCVN
5699-2-12:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-12:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
tấm
gia
nhiệt
và
các
thiết
bị
tương
tự:
58.
TCVN
6610-4:2000
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750
V.
Phần
4.
Cáp
có
vỏ
bọc
dùng
để
lắp
đặt
cố
định
59.
TCVN
5699-2-12:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-12:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
tấm
giữ
nhiệt
và
các
thiết
bị
tương
tự:
60.
TCVN
7673:2007
Bóng
đèn
có
balát
lắp
liền
dùng
cho
chiếu
sáng
thông
dụng.
Yêu
cầu
về
tính
năng
61.
TCVN
6478:1999
Balat
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
dạng
ống.
Yêu
cầu
chung
và
yêu
cầu
an
toàn
62.
TCVN
7897:2008
Balát
điện
tử
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang.
Hiệu
suất
năng
lượng
63.
TCVN
5627:1991
Giấy
cách
điện.
Phương
pháp
thử
64.
TCVN
5058-90
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
điện
tử.
Thử
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
tác
động
thay
đổi
nhiệt
độ
65.
TCVN
6190:1996
Ổ
và
phích
cắm
điện
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự.
Kiểu
và
thông
số
cơ
bản
66.
TCVN
2281-78
Máy
điện
quay.
Ký
hiệu
chữ
của
các
kích
thước
lắp
nối
và
kích
thước
choán
chỗ
67.
TCVN
6611-7:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
7.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
uốn
được
một
mặt
và
hai
mặt
không
có
các
điểm
nối
xuyên
68.
TCVN
4908-89
Đèn
điện
có
biến
áp
dùng
cho
bóng
đèn
nung
sáng.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
69.
TCVN
7590-2-1:2007
Bộ
điều
khiển
bóng
đèn.
Phần
2-1:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
cơ
cấu
khởi
động
(không
phải
loại
tắcte
chớp
sáng)
70.
TCVN
6097:1996
Máy
biến
điện
áp
71.
TCVN
6612:2007
Ruột
dẫn
của
cáp
cách
điện
72.
TCVN
1986-77
Máy
biến
áp
công
suất
nhỏ.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
73.
TCVN
5699-2-11:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-11:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
làm
khô
có
cơ
cấu
đảo:
74.
TCVN
6572:1999
Công
tơ
điện
xoay
chiều
kiểu
tĩnh
đo
điện
năng
tác
dụng
(cấp
chính
xác
1
và
2)
75.
TCVN
6611-12:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
12.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
panen
mạch
in
chế
tạo
hàng
loạt
(tấm
mạch
in
nhiều
lớp
bán
thành
phẩm)
76.
TCVN
7590-2-12:2007
Bộ
điều
khiển
bóng
đèn.
Phần
2-12:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
balát
điện
tử
được
cấp
điện
từ
nguồn
một
chiều
hoặc
xoay
chiều
dùng
cho
bóng
đèn
phóng
điện
(không
kể
bóng
đèn
huỳnh
quang)
77.
TCVN
5699-2-21:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-21:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bình
đun
nước
nóng
có
dự
trữ
78.
TCVN
3723-82
Máy
điện
quay.
Dãy
công
suất
danh
định
79.
TCVN
6611-4:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
4.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
cứng
một
mặt
và
hai
mặt
có
các
lỗ
không
phủ
kim
loại
80.
TCVN
6338:1998
Dây
điện
từ
bằng
đồng
mặt
cắt
chữ
nhật
bọc
giấy
cách
điện
81.
TCVN
5699-2-27:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-27:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
chiếu
lên
da
bằng
bức
xạ
cực
tím
và
hồng
ngoại:
82.
TCVN
4272-86
Máy
ổn
áp
xoay
chiều
OX-1500
VA
83.
TCVN
5699-2-45:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-45:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
dụng
cụ
gia
nhiệt
xách
tay
và
các
thiết
bị
tương
tự
84.
TCVN
7447-4-43:2004
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
4-43:
Bảo
vệ
an
toàn.
Bảo
vệ
chống
quá
dòng
85.
TCVN
6610-5:2000
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750
V.
Phần
5.
Cáp
mềm
(dây)
86.
TCVN
5699-2-9:2004
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-9:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
lò
nướng,
lò
nướng
bánh
mỳ
và
các
thiết
bị
di
động
tương
tự
dùng
cho
nấu
ăn
87.
TCVN
6627-3:2000
Máy
điện
quay.
Phần
3:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
điện
đồng
bộ
tuabin
88.
TCVN
5699-2-74:2005
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-74:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
que
đun
điện
89.
TCVN
5699-2-47:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-47:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
đun
nước
sôi
bằng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
90.
TCVN
5928:1995
Máy
biến
dòng
91.
TCVN
5699-2-10:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-10:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
xử
lý
sàn
và
máy
cọ
rửa:
92.
TCVN
4471-87
Acquy
chì
khởi
động.
Kích
thước
và
ký
hiệu
93.
TCVN
7590-2-3:2007
Bộ
điều
khiển
bóng
đèn.
Phần
2-3:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
balát
điện
tử
được
cấp
điện
từ
nguồn
xoay
chiều
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
94.
TCVN
5699-2-25:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-25:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
lò
vi
sóng:
95.
TCVN
3623-81
Khí
cụ
điện
chuyển
mạch
điện
áp
tới
1000
V.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
(BBAD
điều
1.7.2
và
1.7.4)
96.
TCVN
5661:1992
Balat
đèn
thủy
ngân
cao
áp
97.
TCVN
4911-89
Công
tắc
tơ
điện
từ
hạ
áp.
Kích
thước
lắp
ráp
98.
TCVN
5699-2-79:2003
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-79:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
làm
sạch
bằng
áp
suất
cao
và
thiết
bị
làm
sạch
bằng
hơi
nước
99.
TCVN
5699-2-7:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-7:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
giặt
100.
TCVN
4814-89
Máy
điện
quay.
Mức
ồn
cho
phép
101.
TCVN
4901-89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
chịu
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
chịu
áp
suất
khí
quyển
giảm
thấp
102.
TCVN
3224-79
Bóng
đèn
điện
dùng
cho
ôtô
103.
TCVN
4259-86
Máy
điện
đồng
bộ.
Phương
pháp
thử
104.
TCVN
4306-86
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
nhiệt
đới.
Điều
kiện
kỹ
thuật
chung
105.
TCVN
6611-11:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
11.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
nhiều
lớp
có
phần
cứng
và
phần
uốn
được
có
các
điểm
nối
xuyên
106.
TCVN
7917-5:2008
Dây
quấn.
Phương
pháp
thử
nghiệm.
Phần
5:
Đặc
tính
điện
107.
TCVN
5699-2-59:2004
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-59:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
diệt
côn
trùng
108.
TCVN
4489-88
Máy
điện
quay.
Phương
pháp
đo
rung
109.
TCVN
7917-3:2008
Dây
quấn.
Phương
pháp
thử
nghiệm.
Phần
3:
Đặc
tính
cơ
110.
TCVN
1619-87
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Máy
điện
quay
111.
TCVN
7447-1:2004
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
tại
các
toà
nhà.
Phần
1:
Nguyên
tắc
cơ
bản,
đánh
giá
các
đặc
tính
chung,
định
nghĩa
112.
TCVN
5699-2-41:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-41:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
bơm
113.
TCVN
5699-2-49:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-49:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
tủ
giữ
nóng
bằng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
114.
TCVN
1984:1994
Máy
biến
áp
điện
lực.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
115.
TCVN
5699-2-42:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-42:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
lò
đối
lưu
cưỡng
bức,
nồi
hấp
và
lò
đối
lưu
hơi
nước,
sử
dụng
điện,
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
116.
TCVN
5927:1995
Cầu
chảy
hạ
áp.
Yêu
cầu
bổ
xung
cho
cầu
chảy
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự
117.
TCVN
1635-87
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Đường
dây
siêu
cao
tần
và
các
phần
tử
của
chúng
118.
TCVN
7917-6:2008
Dây
quấn.
Phương
pháp
thử
nghiệm.
Phần
6:
Đặc
tính
nhiệt
119.
TCVN
6099-4:1996
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
áp
cao.
Phần
4:
Hướng
dẫn
áp
dụng
các
thiết
bị
đo
120.
TCVN
5699-2-34:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-34:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
động
cơ
-
máy
nén:
121.
TCVN
7675-4:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
4:
Sợi
dây
đồng
tròn
tráng
men
Polyuretan
có
thể
hàn
được,
cấp
chịu
nhiệt
130
122.
TCVN
5410-91
Máy
điện
quay.
Ký
hiệu
đầu
ra
và
chiều
quay
123.
TCVN
1614-87
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Cuộn
cảm,
cuộn
cản,
biến
áp,
máy
nối
điện
và
khuếch
đại
từ
124.
TCVN
7079-17:2003
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
17:
Kiểm
tra
và
bảo
dưỡng
thiết
bị
125.
TCVN
5056-90
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
tác
động
của
độ
ẩm
ở
nhiệt
độ
cao
trong
chế
độ
chu
kỳ
126.
TCVN
2747:1993
Pin
R20.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
127.
TCVN
5926:1995
Cầu
chảy
hạ
áp.
Yêu
cầu
chung
128.
TCVN
7997:2009
Cáp
điện
lực
đi
ngầm
trong
đất.
Phương
pháp
lắp
đặt
129.
TCVN
3624-81
Các
mối
nối
tiếp
xúc
điện.
Quy
tắc
nghiệm
thu
và
phương
pháp
thử
130.
TCVN
4696-89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
điện
áp
thấp.
Yêu
cầu
về
cách
điện
131.
TCVN
5170-90
Sứ
cách
điện
kiểu
xuyên
điện
áp
đến
35
kV.
Quy
tắc
nghiệm
thu
và
phương
pháp
thử
132.
TCVN
7447-4-41:2004
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
4-41:
Bảo
vệ
an
toàn.
Bảo
vệ
chống
điện
giật
133.
TCVN
5699-2-8:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-8:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
cạo
râu,
tôngđơ
điện
và
các
thiết
bị
tương
tự
134.
TCVN
2555:1992
Balat
đèn
huỳnh
quang
135.
TCVN
3878-83
Cầu
chảy
có
dòng
điện
danh
định
đến
10A.
Dãy
dòng
điện
danh
định
136.
TCVN
5828:1994
Đèn
điện
chiếu
sáng
đường
phố.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
137.
TCVN
4756-89
Quy
phạm
nối
đất
và
nối
không
các
thiết
bị
điện
138.
TCVN
4818-89
Máy
điện
quay.
Tấm
cách
điện
cổ
góp.
Dãy
chiều
dày
139.
TCVN
7079-5:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
5:
Thiết
bị
đổ
đầy
cát.
Dạng
bảo
vệ
"q"
140.
TCVN
6479:2006
Balat
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
dạng
ống.
Yêu
cầu
về
tính
năng
141.
TCVN
2280-78
Động
cơ
điện
không
đồng
bộ
ba
pha
công
suất
từ
100
W
trở
lên.
Phương
pháp
thử
142.
TCVN
5412-91
Động
cơ
điện
không
đồng
bộ
hai
pha
loại
điều
khiển.
Thông
số
cơ
bản
và
yêu
cầu
kỹ
thuật
143.
TCVN
7079-19:2003
Thiết
bị
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
19:
Sửa
chữa
và
đại
tu
thiết
bị
144.
TCVN
4699-89
Động
cơ
điện.
Danh
mục
chỉ
tiêu
chất
lượng
145.
TCVN
6610-2:2000
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750
V.
Phần
2.
Phương
pháp
thử
nghiệm
146.
TCVN
3816-83
Động
cơ
điện
có
công
suất
nhỏ
dùng
chung
trong
công
nghiệp.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
147.
TCVN
5626:1991
Giấy
cách
điện.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
148.
TCVN
6611-9:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
9.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
uốn
được
nhiều
lớp
có
các
điểm
nối
xuyên
149.
TCVN
6951-1:2001
Aptômat
tác
động
bằng
dòng
dư
có
bảo
vệ
quá
dòng
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự
(RCBO).
Phần
1:
Quy
định
chung
150.
TCVN
1443-82
Điều
kiện
khí
hậu
của
môi
trường
sử
dụng
sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử
151.
TCVN
1612-75
Các
thử
nghiệm
ảnh
hưởng
của
yếu
tố
khí
hậu.
Thử
nghiệm
nóng
ẩm
biến
đổi
chu
kỳ
152.
TCVN
2283-78
Máy
biến
áp
hàn
một
pha.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
153.
TCVN
5431-91
Máy
biến
áp
điện
lực
dầu
thông
dụng.
Tải
cho
phép
154.
TCVN
181-86
Mạng
điện,
các
nguồn
điện
nối
vào
mạng
điện
và
các
thiết
bị
nhận
năng
lượng
điện.
Dãy
điện
áp
định
mức
155.
TCVN
7919-2:2008
Vật
liệu
cách
điện.
Đặc
tính
độ
bền
nhiệt.
Phần
2:
Xác
định
đặc
tính
độ
bền
nhiệt
của
vật
liệu
cách
điện.
Chọn
tiêu
chí
thử
nghiệm
156.
TCVN
5699-2-66:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-66:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
gia
nhiệt
đệm
nước
157.
TCVN
4255-86
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện.
Cấp
bảo
vệ
bằng
vỏ
ngoài,
ký
hiệu,
phương
pháp
thử
158.
TCVN
7995:2009
Điện
áp
tiêu
chuẩn
159.
TCVN
5699-2-61:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-61:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
sưởi
tích
nhiệt
dùng
trong
phòng
160.
TCVN
6099-2:2007
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
áp
cao.
Phần
2:
Hệ
thống
đo
161.
TCVN
5768:1993
Cầu
dao
điện
áp
trên
1000V
162.
TCVN
7447-4-42:2005
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
4-42:
Bảo
vệ
an
toàn.
Bảo
vệ
chống
các
ảnh
hưởng
về
nhiệt
163.
TCVN
4305:1992
Dây
điện
từ
PVF
164.
TCVN
6611-8:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
8.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
uốn
được
một
mặt
và
hai
mặt
có
các
điểm
nối
xuyên
165.
TCVN
5851:1994
Thuỷ
tinh
cách
điện
kiểu
đỡ
điện
áp
từ
1
đến
35kV
166.
TCVN
7917-1:2008
Dây
quấn.
Phương
pháp
thử
nghiệm.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
167.
TCVN
6306-3-1:1997
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
3/1:
Mức
cách
điện
và
thử
nghiệm
điện
môi.
Khoảng
cách
ly
bên
ngoài
trong
không
khí
168.
TCVN
4822-89
Chổi
than
máy
điện.
Kích
thước
169.
TCVN
4255:2008
Cấp
bảo
vệ
bằng
vỏ
ngoài
(mã
IP)
170.
TCVN
5699-2-80:2000
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-80.
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
quạt
điện
171.
TCVN
4904-89
Đui
đèn
huỳnh
quang
và
đui
stacte
172.
TCVN
5699-2-30:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-30:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
sưởi
dùng
trong
phòng:
173.
TCVN
5699-2-34:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-34:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
động
cơ-máy
nén:
174.
TCVN
5064:1994/SĐ
1:1995
Dây
trần
dùng
cho
đường
dây
tải
điện
trên
không
175.
TCVN
6698-1:2000
Lõi
cuộn
cảm
và
biến
áp
dùng
trong
viễn
thông.
Phần
1:
Quy
định
kỹ
thuật
chung
176.
TCVN
6385:1998
Yêu
cầu
an
toàn
đối
với
các
thiết
bị
điện
tử
và
các
thiết
bị
có
liên
quan,
sử
dụng
điện
mạng
dùng
trong
gia
đình
và
các
nơi
tương
tự
177.
TCVN
5699-2-15:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-15:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
đun
chất
lỏng:
178.
TCVN
5428-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
đo
cường
độ
phóng
điện
cục
bộ
ở
điện
áp
xoay
chiều
179.
TCVN
5699-2-24:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-24:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
tủ
lạnh,
tủ
làm
kem
và
làm
nước
đá:
180.
TCVN
2330-78
Vật
liệu
cách
điện
rắn.
Phương
pháp
xác
định
độ
bền
điện
với
điện
áp
xoay
chiều
tần
số
công
nghiệp
181.
TCVN
244-85
Máy
phát
điện
đồng
bộ
có
công
suất
đến
110
kW.
Dãy
công
suất,
dãy
tốc
độ
quay
và
điện
áp
danh
định
182.
TCVN
5699-2-35:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-35:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bình
đun
nước
nóng
nhanh:
183.
TCVN
5699-2-21:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-21:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bình
đun
nước
nóng:
184.
TCVN
7672:2007
Bóng
đèn
có
balát
lắp
liền
dùng
cho
chiếu
sáng
thông
dụng.
Yêu
cầu
về
an
toàn
185.
TCVN
5699-2-37:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-37:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
chảo
rán
ngập
dầu
sử
dụng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
186.
TCVN
4164-85
Kết
cấu
cách
điện
của
máy
điện.
Phương
pháp
xác
định
nhanh
cấp
chịu
nhiệt
187.
TCVN
6734:2000
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Yêu
cầu
an
toàn
về
kết
cấu
và
sử
dụng
188.
TCVN
5829:1994
Đèn
điện
chiếu
sáng
đường
phố.
Phương
pháp
thử
189.
TCVN
7999-1:2009
Cầu
chảy
cao
áp.
Phần
1:
Cầu
chảy
giới
hạn
dòng
điện
190.
TCVN
5699-2-45:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-45:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
dụng
cụ
gia
nhiệt
xách
tay
và
các
thiết
bị
tương
tự
191.
TCVN
6610-6:2000
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750
V.
Phần
6.
Cáp
dùng
cho
thang
máy
và
cáp
dùng
cho
các
mối
nối
di
động
192.
TCVN
4757-89
Máy
phát
điện
đồng
bộ
ba
pha
công
suất
lớn
hơn
110
kW.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
193.
TCVN
7670:2007
Bóng
đèn
huỳnh
quang
hai
đầu.
Yêu
cầu
về
tính
năng
194.
TCVN
5172-90
Cái
cách
điện.
Yêu
cầu
độ
bền
điện
của
cách
điện
và
phương
pháp
thử
195.
TCVN
183-85
Công
tắc,
cầu
dao.
Dãy
dòng
điện
danh
định
196.
TCVN
7079-11:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
11:
An
toàn
tia
lửa.
Dạng
bảo
vệ
"i"
197.
TCVN
4759:1993
Sứ
đỡ
đường
dây
điện
áp
từ
1
đến
35
kV
198.
TCVN
2048:1993
Ổ
và
phích
cắm
điện
một
pha
199.
TCVN
6627-11:2008
Máy
điện
quay.
Phần
11:
Bảo
vệ
nhiệt
200.
TCVN
4758-89
Máy
phát
điện
đồng
bộ
công
suất
đến
110
kW.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
201.
TCVN
3621-81
Máy
điện
quay.
Kích
thước
lắp
đặt
và
ghép
nối
202.
TCVN
7540-2:2005
Động
cơ
điện
không
đồng
bộ
ba
pha
rôto
lồng
sóc
hiệu
suất
cao.
Phần
2:
Phương
pháp
xác
định
hiệu
suất
năng
lượng
203.
TCVN
5409-91
Máy
điện
quay.
Giá
trị
cho
phép
và
phương
pháp
đánh
giá
độ
rung
204.
TCVN
6473:1999
Acquy
kiềm
sắt
niken
dùng
cho
mỏ
hầm
lò
205.
TCVN
6479:1999
Balat
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
dạng
ống.
Yêu
cầu
về
tính
năng
206.
TCVN
5699-2-3:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-3.
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bàn
là
điện:
207.
TCVN
6483:1999
Dây
trần
có
sợi
tròn
xoắn
thành
các
lớp
đồng
tâm
dùng
cho
đường
dây
tải
điện
trên
không
208.
TCVN
5699-2-5:2005
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-5:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
rửa
bát
209.
TCVN
4910-89
Thiết
bị
điện
và
thiết
trí
điện.
Phương
pháp
thử
điện
áp
cao
210.
TCVN
5699-2-23:2000
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-23.
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
các
thiết
bị
dùng
để
chăm
sóc
tóc
hoặc
da:
211.
TCVN
4773-89
Sản
phẩm
cáp.
Danh
mục
chỉ
tiêu
chất
lượng
212.
TCVN
4258-86
Máy
điện
quay.
Ký
hiệu
quy
ước
các
dạng
kết
cấu
213.
TCVN
7697-1:2007
Máy
biến
đổi
đo
lường.
Phần
1:
Máy
biến
dòng
214.
TCVN
5699-2-65:2003
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-65:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
làm
sạch
không
khí
215.
TCVN
4256-86
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
chịu
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Quy
định
chung
216.
TCVN
4160-90
Khởi
động
từ
làm
việc
ở
điện
áp
đến
1000
V.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
217.
TCVN
5699-2-39:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-39:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
dụng
cụ
nấu
đa
năng
bằng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
218.
TCVN
7722-2-3:2007
Đèn
điện.
Phần
2:
Yêu
cầu
cụ
thể.
Mục
3:
Đèn
điện
dùng
cho
chiếu
sáng
đường
phố
219.
TCVN
4820-89
Giá
chổi
than
máy
điện.
Cửa
sổ.
Kích
thước
220.
TCVN
6480-1:1999
Thiết
bị
đóng
cắt
dùng
cho
hệ
thống
điện
cố
định
trong
gia
đình
và
các
hệ
thống
điện
tương
tự.
Phần
1.
Yêu
cầu
chung
221.
TCVN
2572-78
Biển
báo
an
toàn
về
điện
222.
TCVN
3664-81
Vật
liệu
cách
điện
rắn.
Phương
pháp
xác
định
độ
bền
ẩm
và
độ
bền
nước
223.
TCVN
2103:1994
Dây
điện
bọc
nhựa
PVC
224.
TCVN
6627-1:2000
Máy
điện
quay.
Phần
1:
Thông
số
và
tính
năng
225.
TCVN
5847-1994
Cột
điện
bê
tông
cốt
thép
ly
tâm.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
và
phương
pháp
thử
226.
TCVN
5699-1:2004
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung:
227.
TCVN
7996-1:2009
Dụng
cụ
điện
cầm
tay
truyền
động
bằng
động
cơ.
An
toàn.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
228.
TCVN
5926-3:2007
Cầu
chảy
hạ
áp.
Phần
3:
Yêu
cầu
bổ
sung
đối
với
cầu
chảy
để
người
không
có
chuyên
môn
sử
dụng
(cầu
chảy
chủ
yếu
để
dùng
trong
gia
đình
và
các
ứng
dụng
tương
tự)
229.
TCVN
7671-1:2007
Bóng
đèn
sợi
đốt.
Yêu
cầu
về
an
toàn.
Phần
1:
Bóng
đèn
có
sợi
đốt
bằng
vonfram
dùng
trong
gia
đình
và
chiếu
sáng
thông
dụng
tương
tự
230.
TCVN
6783:2000
Ngăn
và
bình
acquy
dùng
cho
hệ
thống
năng
lượng
quang
điện.
Yêu
cầu
chung
và
phương
pháp
thử
nghiệm
231.
TCVN
6612A:2000
Bổ
sung
lần
thứ
nhất
cho
TCVN
6612:2000.
Ruột
dẫn
của
cáp
cách
điện.
Hướng
dẫn
về
giới
hạn
kích
thước
của
ruột
dẫn
tròn
232.
TCVN
5144-90
Vật
liệu
gốm
kỹ
thuật
điện.
Phương
pháp
xác
định
độ
bền
uốn
233.
TCVN
5699-2-53:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-53:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
gia
nhiệt
dùng
cho
xông
hơi
234.
TCVN
6306-3:1997
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
3:
Mức
cách
điện
và
thử
nghiệm
điện
môi
235.
TCVN
7922:2008
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
236.
TCVN
6306-5:1997
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
5:
Khả
năng
chịu
ngắn
mạch
237.
TCVN
5143-90
Vật
liệu
gốm
kỹ
thuật
điện.
Phương
pháp
đo
khối
lượng
riêng
238.
TCVN
7079-1:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
1:
Vỏ
không
xuyên
nổ.
Dạng
bảo
vệ
"d"
239.
TCVN
1615-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Các
thiết
bị
đóng
cắt
240.
TCVN
6611-2:2001
Tấm
mạch
in.
Phần
2:
Phương
pháp
thử
241.
TCVN
7916-2:2008
Acqui
khởi
động
loại
chì-axit.
Phần
2:
Kích
thước
acqui,
kích
thước
và
đánh
dấu
đầu
nối
242.
TCVN
3234-79
Vật
liệu
cách
điện
rắn.
Phương
pháp
xác
định
điện
trở
bằng
điện
áp
một
chiều
243.
TCVN
4821-89
Giá
chổi
than
kép
máy
điện.
Kích
thước
lắp
đặt
và
kích
thước
bao
244.
TCVN
6099-3:2007
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
áp
cao.
Phần
3:
Định
nghĩa
và
yêu
cầu
đối
với
thử
nghiệm
tại
hiện
trường
245.
TCVN
5699-2-98:2003
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-98:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
tạo
ẩm
246.
TCVN
5699-2-24:1998
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
tủ
lạnh,
tủ
đông
lạnh
thực
phẩm
và
tủ
đá:
247.
TCVN
6188-1:1996
Ổ
cắm
và
phích
cắm
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
248.
TCVN
7655:2007
Dãy
dòng
điện
tiêu
chuẩn
theo
IEC
249.
TCVN
1987:1994
Động
cơ
điện
không
đồng
bộ
ba
pha
rôto
ngắn
mạch
có
công
suất
từ
0,55
đến
90
kW
250.
TCVN
6950-1:2001
Aptômat
tác
động
bằng
dòng
dư
không
có
bảo
vệ
quá
dòng
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự
(RCCB).
Phần
1:
Qui
định
chung
251.
TCVN
2051-77
Đầu
đèn
điện.
Kiểu
và
kích
thước
cơ
bản
252.
TCVN
4907-89
Đèn
pha.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
253.
TCVN
7917-2:2008
Dây
quấn.
Phương
pháp
thử
nghiệm.
Phần
2:
Xác
định
kích
thước
254.
TCVN
5432-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
thử
độ
bền
điện
của
cách
điện
bằng
điện
áp
xoay
chiều
tần
số
công
nghiệp
255.
TCVN
4815-89
Máy
điện
quay.
Xác
định
mức
ồn
256.
TCVN
5699:1992
Dụng
cụ
điện
sinh
hoạt.
Yêu
cầu
chung
về
an
toàn
và
phương
pháp
thử:
257.
TCVN
2103:1994/SĐ
1:1995
Dây
điện
bọc
nhựa
PVC
258.
TCVN
6776:2005
Xăng
không
chì.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
259.
TCVN
6306-2:1997
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
2:
Độ
tăng
nhiệt
260.
TCVN
5324-91
Bóng
đèn
thủy
ngân
cao
áp
261.
TCVN
7722-2-2:2007
Đèn
điện.
Phần
2:
Yêu
cầu
cụ
thể.
Mục
2:
Đèn
điện
lắp
chìm
262.
TCVN
2329-78
Vật
liệu
cách
điện
rắn.
Phương
pháp
thử.
Điều
kiện
tiêu
chuẩn
của
môi
trường
xung
quanh
và
việc
chuẩn
bị
mẫu
263.
TCVN
5699-2-17:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-17:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
chăn,
gối
và
các
thiết
bị
gia
nhiệt
uốn
được
tương
tự:
264.
TCVN
5334-91
Thiết
bị
điện
kho
dầu
và
sản
phẩm
dầu.
Quy
phạm
kỹ
thuật
an
toàn
trong
thiết
kế
và
lắp
đặt
265.
TCVN
7590-2-9:2007
Bộ
điều
khiển
bóng
đèn.
Phần
2-9:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
balát
dùng
cho
bóng
đèn
phóng
điện
(không
kể
bóng
đèn
huỳnh
quang)
266.
TCVN
5699-2-27:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-27:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
chiếu
lên
da
bằng
bức
xạ
cực
tím
và
hồng
ngoại:
267.
TCVN
1613-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Khái
niệm
chung.
Ký
hiệu
chung
268.
TCVN
7447-5-51:2004
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
5-51:
Lựa
chọn
và
lắp
đặt
thiết
bị
điện.
Quy
tắc
chung
269.
TCVN
5699-1:1998
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung:
270.
TCVN
6613-1:2000
Thử
nghiệm
cáp
điện
trong
điều
kiện
cháy.
Phần
1:
Thử
nghiệm
dây
đơn
hoặc
cáp
đơn
cách
điện
ở
trạng
thái
thẳng
đứng
271.
TCVN
5177:1993
Acquy
chì
dân
dụng
272.
TCVN
5699-2-28:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-28:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
khâu:
273.
TCVN
5162-90
Bộ
nguồn
một
chiều.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
274.
TCVN
5699-2-14:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-14:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
dùng
cho
nhà
bếp:
275.
TCVN
7079-0:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
0:
Yêu
cầu
chung
276.
TCVN
6610-1:2007
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750V.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
277.
TCVN
7447-5-54:2005
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
5-54:
Lựa
chọn
và
lắp
đặt
thiết
bị
điện.
Bố
trí
nối
đất,
dây
bảo
vệ
và
dây
liên
kết
bảo
vệ
278.
TCVN
4159-85
Rơle
dòng
điện
nhiệt.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
279.
TCVN
6950-1:2007
Áptômát
tác
động
bằng
dòng
dư,
không
có
bảo
vệ
quá
dòng,
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự
(RCCB).
Phần
1:
Qui
định
chung
280.
TCVN
4763-89
Cáp
tần
số
thấp
cách
điện
bằng
polietilen
và
vỏ
bằng
nhựa
hóa
học.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
281.
TCVN
6627-14:2008
Máy
điện
quay.
Phần
14:
Rung
cơ
khí
của
một
số
máy
điện
có
chiều
cao
tâm
trục
bằng
56
mm
và
lớn
hơn.
Đo,
đánh
giá
và
giới
hạn
độ
khắc
nghiệt
rung
282.
TCVN
7994-1:2009
Tủ
điện
đóng
cắt
và
điều
khiển
hạ
áp.
Phần
1:
Tủ
điện
được
thử
nghiệm
điển
hình
và
tủ
điện
được
thử
nghiệm
điển
hình
từng
phần
283.
TCVN
7079-18:2003
Thiết
bị
điện
dùng
trong
hầm
lò.
Phần
18:
Đổ
đầy
chất
bao
phủ.
Dạng
bảo
vệ
"m"
284.
TCVN
4691-89
Đèn
điện
chiếu
sáng.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
285.
TCVN
5699-2-6:2004
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-6:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
dãy
bếp,
ngăn
giữ
nóng,
lò
đặt
tĩnh
tại
và
các
thiết
bị
tương
tự
286.
TCVN
7675-1:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
1:
Sợi
dây
đồng
tròn
tráng
men
Polyvinyl
acetal,
cấp
chịu
nhiệt
105
287.
TCVN
7863:2008
Bóng
đèn
huỳnh
quang
một
đầu
đèn.
Yêu
cầu
về
tính
năng
288.
TCVN
4906-89
Đèn
điện
lắp
sẵn.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
289.
TCVN
316-85
Máy
phát
điện
đồng
bộ
có
công
suất
từ
110
đến
1000
kW.
Dãy
công
suất,
dãy
tốc
độ
quay
và
điện
áp
danh
định
290.
TCVN
7347:2003
Cáp
hạ
áp
dùng
cho
phương
tiện
cơ
giới
đường
bộ
291.
TCVN
7675-3:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
3:
Sợi
dây
đồng
tròn
tráng
men
Polyeste,
cấp
chịu
nhiệt
155
292.
TCVN
1834:1994
Công
tắc
293.
TCVN
6099-3:1996
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
áp
cao.
Phần
3:
Thiết
bị
đo
294.
TCVN
1623-87
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Máy
phóng
điện
và
cầu
bảo
vệ
295.
TCVN
5699-2-54:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-54:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
làm
sạch
bề
mặt
có
sử
dụng
chất
lỏng
296.
TCVN
6610-1:2000
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750
V.
Phần
1.
Yêu
cầu
chung
297.
TCVN
6447:1998
Cáp
điện
vặn
xoắn
cách
điện
bằng
XLPE
điện
áp
làm
việc
đến
0,6KV
298.
TCVN
4697-89
Máy
biến
áp.
Danh
mục
chỉ
tiêu
chất
lượng
299.
TCVN
6611-6:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
6.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
cứng
nhiều
lớp
300.
TCVN
6627-5:2008
Máy
điện
quay.
Phần
5:
Cấp
bảo
vệ
bằng
vỏ
ngoài
nhờ
thiết
kế
tích
hợp
(mã
IP).
Phân
loại
301.
TCVN
4760-89
Vật
liệu
gốm
kỹ
thuật
điện.
Phương
pháp
xác
định
giới
hạn
bền
kéo
302.
TCVN
7541-2:2005
Thiết
bị
chiếu
sáng
hiệu
suất
cao.
Phần
2:
Phương
pháp
xác
định
hiệu
suất
năng
lượng
303.
TCVN
315-85
Động
cơ
điện
không
đồng
bộ
ba
pha
có
công
suất
từ
110
đến
1000
kW.
Dãy
công
suất,
dãy
tốc
độ
quay
và
điện
áp
danh
định
304.
TCVN
5699-2-10:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-10:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
xử
lý
sàn
và
máy
cọ
rửa:
305.
TCVN
2548-78
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện.
Ghi
nhãn.
Yêu
cầu
chung
306.
TCVN
1624-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Nam
châm
điện
307.
TCVN
6337:1998
Dây
điện
từ
bằng
đồng
mặt
cắt
tròn,
tráng
poly
seter
(PEW)
cấp
chiụ
nhiệt
155oC
308.
TCVN
6434:1998
Khí
cụ
điện.
Aptomat
bảo
vệ
quá
dòng
dùng
trong
gia
đình
và
các
hệ
thống
tương
tự
309.
TCVN
5435-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
đo
thông
số
điện
môi
của
cách
điện
310.
TCVN
6306-2:2006
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
2:
Độ
tăng
nhiệt
311.
TCVN
6627-8:2000
Máy
điện
quay.
Phần
8:
Ghi
nhãn
đầu
ra
và
chiều
quay
của
máy
điện
quay
312.
TCVN
7590-1:2006
Bộ
điều
khiển
bóng
đèn.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
và
yêu
cầu
an
toàn
313.
TCVN
5849:1994
Sứ
cách
điện
đường
dây
kiểu
treo
314.
TCVN
6614-2-1:2008
ng
315.
TCVN
5174-90
Máy
cắt
điện
tự
động
dòng
điện
đến
6300
A,
điện
áp
đến
1000
V.
Phương
pháp
thử
316.
TCVN
5631:1991
Băng
dính
cách
điện.
Phương
pháp
thử
317.
TCVN
7540-1:2005
Động
cơ
điện
không
đồng
bộ
ba
pha
rôto
lồng
sóc
hiệu
suất
cao.
Phần
1:
Mức
hiệu
suất
năng
lượng
tối
thiểu
318.
TCVN
5926-1:2007
Cầu
chảy
hạ
áp.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
319.
TCVN
6776:2000
Xăng
không
chì.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
320.
TCVN
5699-2-35:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-35:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
đun
nước
nóng
nhanh:
321.
TCVN
7684:2007
Phụ
kiện
dùng
cho
bóng
đèn.
Balát
dùng
cho
bóng
đèn
phóng
điện
(không
kể
bóng
đèn
huỳnh
quang
dạng
ống).
Yêu
cầu
về
tính
năng
322.
TCVN
5699-2-51:2004
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-51:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bơm
tuần
hoàn
đặt
tĩnh
tại
dùng
cho
các
hệ
thống
nước
sưởi
và
nước
dịch
vụ
323.
TCVN
5198-90
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
tác
động
của
nhiệt
độ
thấp
324.
TCVN
4472:1993
Acquy
chì
khởi
động
325.
TCVN
6306-5:2006
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
5:
Khả
năng
chịu
ngắn
mạch
326.
TCVN
5064:1994
Dây
trần
dùng
cho
đường
dây
tải
điện
trên
không
327.
TCVN
2231-78
Máy
điện
quay.
Xác
định
momen
quán
tính
phần
quay.
Phương
pháp
thử
328.
TCVN
5699-2-15:2000
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-15.
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
đun
chất
lỏng:
329.
TCVN
3256-79
An
toàn
điện.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
330.
TCVN
6571:1999
Công
tơ
điện
xoay
chiều
kiểu
tĩnh
đo
điện
năng
tác
dụng
(cấp
chính
xác
0,2
S
và
0,5
S)
331.
TCVN
7417-23:2004
Hệ
thống
ống
dùng
cho
quản
lý
cáp.
Phần
23:
Yêu
cầu
cụ
thể.
Hệ
thống
ống
mềm
332.
TCVN
6610-3:2000
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750
V.
Phần
3.
Cáp
không
có
vỏ
bọc
dùng
để
lắp
đặt
cố
định
333.
TCVN
3189-79
Máy
điện
quay.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
334.
TCVN
5427-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Thiết
bị
chuyển
đổi
đầu
phân
nhánh
cuộn
dây
dưới
tải.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
335.
TCVN
6611-3:2001
Tấm
mạch
in.
Phần
3:Thiết
kế
và
sử
dụng
tấm
mạch
in
336.
TCVN
6611-10:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
10.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
hai
mặt
có
phần
cứng
và
phần
uốn
được
có
các
điểm
nối
xuyên
337.
TCVN
7675-12:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
12:
Sợi
dây
đồng
tròn
tráng
men
Polyvinyn
acetal,
cấp
chịu
nhiệt
120
338.
TCVN
6482:1999
Stacte
chớp
sáng
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
339.
TCVN
7279-9:2003
Thiết
bị
dùng
trong
môi
trường
khí
nổ.
Phần
9:
Phân
loại
và
ghi
nhãn
340.
TCVN
5844:1994
Cáp
điện
lực
điện
áp
đến
35kV.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
341.
TCVN
3190-79
Máy
điện
quay.
Phương
pháp
thử
chung
342.
TCVN
4902-89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
chịu
tác
động
của
các
yếu
tố
bên
ngoài.
Thử
rơi
tự
do
343.
TCVN
6627-2A:2001
Máy
điện
quay.
Phần
2:
Phương
pháp
thử
nghiệm
để
xác
định
tổn
hao
và
hiệu
suất
của
máy
điện
quay
(không
kể
máy
điện
dùng
cho
xe
kéo).
Đo
tổn
hao
bằng
phương
pháp
nhiệt
lượng
344.
TCVN
3817-83
Động
cơ
tụ
điện
không
đồng
bộ,
roto
ngắn
mạch.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
345.
TCVN
7591:2006
Bóng
đèn
huỳnh
quang
một
đầu.
Quy
định
về
an
toàn
346.
TCVN
6614-1-4:2000
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vỏ
bọc
của
cáp
điện.
Phần
1:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Mục
4:
Thử
nghiệm
ở
nhiệt
độ
thấp
347.
TCVN
7917-4:2008
Dây
quấn.
Phương
pháp
thử
nghiệm.
Phần
4:
Đặc
tính
hoá
348.
TCVN
5699-2-85:2005
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-85:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
hấp
vải
349.
TCVN
7862-2:2008
Dãy
kích
thước
và
dãy
công
suất
đầu
ra
của
máy
điện
quay.
Phần
2:
Số
khung
355
đến
1000
và
số
mặt
bích
1180
đến
2360
350.
TCVN
6611-5:2000
Tấm
mạch
in.
Phần
5.
Quy
định
kỹ
thuật
đối
với
tấm
mạch
in
cứng
một
mặt
và
hai
mặt
có
các
lỗ
xuyên
phủ
kim
loại
351.
TCVN
6614-3-1:2000
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vỏ
bọc
của
cáp
điện.
Phần
3:
Phương
pháp
riêng
cho
hợp
chất
PVC.
Mục
1:
Thử
nghiệm
nén
ở
nhiệt
độ
cao.
Thử
nghiệm
tính
kháng
nứt
352.
TCVN
182-65
Khí
cụ
điện
dùng
trong
công
nghiệp.
Dãy
dòng
điện
định
mức
353.
TCVN
6099-2:1996
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
cao
áp.
Phần
2:
Quy
trình
thử
nghiệm
354.
TCVN
5699-2-38:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-38:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
phên
nướng
và
vỉ
nướng
bằng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
355.
TCVN
3622-81
Máy
điện
quay.
Dung
sai
các
kích
thước
lắp
đặt
và
ghép
nối
356.
TCVN
7541-1:2005
Thiết
bị
chiếu
sáng
hiệu
suất
cao.
Phần
1:
Mức
hiệu
suất
năng
lượng
tối
thiểu
357.
TCVN
5199-90
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
điện
tử.
Thử
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
tác
động
của
nhiệt
độ
nâng
cao
358.
TCVN
6782:2000
Bộ
điều
khiển
nạp
dùng
cho
hệ
quang
điện.
Chất
lượng
thiết
kế
và
thử
nghiệm
điển
hình
359.
TCVN
6188-2-1:2008
Ổ
cắm
và
phích
cắm
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự.
Phần
2-1:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
phích
cắm
có
cầu
chảy
360.
TCVN
7592:2006
Bóng
đèn
có
sợi
đốt
bằng
vonfram
dùng
trong
gia
đình
và
chiếu
sáng
thông
dụng
tương
tự.
Yêu
cầu
chung
về
tính
năng
361.
TCVN
4816-89
Máy
điện
quay.
Cổ
góp
và
vành
tiếp
xúc.
Kích
thước
đường
kính
362.
TCVN
3233-79
Vật
liệu
cách
điện
rắn.
Phương
pháp
xác
định
độ
thấm
điện
môi
và
tang
của
góc
tổn
hao
điện
môi
363.
TCVN
5769:1993
Sứ
máy
biến
áp
điện
lực
điện
áp
đến
35kV
364.
TCVN
3662-81
Thiết
bị
phân
phối
điện
trọn
bộ
vỏ
kim
loại,
điện
áp
đến
10
kV.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
365.
TCVN
6611-1:2001
Tấm
mạch
in.
Phần
1:
Quy
định
kỹ
thuật
chung
366.
TCVN
6614-1-2:2000
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vỏ
bọc
của
cáp
điện.
Phần
1:
Phương
pháp
áp
dụng
chung.
Mục
2:
Phương
pháp
lão
hoá
nhiệt
367.
TCVN
7862-1:2008
Dãy
kích
thước
và
dãy
công
suất
đầu
ra
của
máy
điện
quay.
Phần
1:
Số
khung
56
đến
400
và
số
mặt
bích
55
đến
1080
368.
TCVN
7675-8:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
8:
Sợi
dây
đồng
tròn
tráng
men
Polyesteimid,
cấp
chịu
nhiệt
180
369.
TCVN
3971-84
Điện
năng.
Mức
chất
lượng
điện
năng
ở
các
thiết
bị
tiêu
thụ
điện
năng
nối
vào
lưới
điện
công
dụng
chung
370.
TCVN
7998-1:2009
Cái
cách
điện
dùng
cho
đường
dây
trên
không
có
điện
áp
danh
nghĩa
lớn
hơn
1000V.
Phần
1:
Cái
cách
điện
bằng
gốm
hoặc
thủy
tinh
dùng
cho
hệ
thống
điện
xoay
chiều.
Định
nghĩa,
phương
pháp
thử
nghiệm
và
tiêu
chí
chấp
nhận
371.
TCVN
1661-75
Phương
pháp
thử
nấm
mốc
cho
các
sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
điện
tử
372.
TCVN
6610-2:2007
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750V.
Phần
2:
Phương
pháp
thử
373.
TCVN
5169:1993
Sứ
xuyên
điện
áp
từ
10
đến
35
kV.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
374.
TCVN
5699-2-63:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-63:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
dùng
để
đun
nóng
chất
lỏng
và
đun
sôi
nước
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
375.
TCVN
4166-85
Máy
biến
áp
điện
lực
và
máy
kháng
điện.
Cấp
bảo
vệ
376.
TCVN
5846:1994
Cột
điện
bê
tông
cốt
thép
ly
tâm.
Kết
cấu
và
kích
thước
377.
TCVN
6627-2:2001
Máy
điện
quay.
Phần
2:
Phương
pháp
thử
nghiệm
để
xác
định
tổn
hao
và
hiệu
suất
của
máy
điện
quay
(không
kể
máy
điện
dùng
cho
xe
kéo)
378.
TCVN
7590-2-8:2006
Bộ
điều
khiển
bóng
đèn.
Phần
2-8:
yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
balát
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
379.
TCVN
1618-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Đường
dây
thông
tin
liên
lạc,
dây
dẫn,
dây
cáp,
thanh
cái
và
cách
nối
380.
TCVN
5699-2-40:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-40:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bơm
nhiệt,
máy
điều
hoà
không
khí
và
máy
hút
ẩm
381.
TCVN
5324:2007
Bóng
đèn
thuỷ
ngân
cao
áp.
Yêu
cầu
về
tính
năng
382.
TCVN
5699-2-2:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-2:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
hút
bụi
và
thiết
bị
làm
sạch
có
hút
nước
383.
TCVN
5433-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
thử
độ
bền
khi
ngắn
mạch
384.
TCVN
5175:2006
Bóng
đèn
huỳnh
quang
hai
đầu.
Quy
định
về
an
toàn
385.
TCVN
5699-2-56:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-56:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
chiếu
và
các
thiết
bị
tương
tự
386.
TCVN
5173-90
Máy
cắt
điện
tự
động
dòng
điện
đến
6300
A,
điện
áp
đến
1000
V.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
387.
TCVN
6951-1:2007
Áptômát
tác
động
bằng
dòng
dư
có
bảo
vệ
quá
dòng
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự
(RCBO).
Phần
1:
Qui
định
chung
388.
TCVN
6614-3-2:2000
Phương
pháp
thử
nghiệm
chung
đối
với
vật
liệu
cách
điện
và
vỏ
bọc
của
cáp
điện.
Phần
3:
Phương
pháp
riêng
cho
hợp
chất
PVC.
Mục
2:
Thử
nghiệm
tổn
hao
khối
lượng.
Thử
nghiệm
độ
ổn
định
nhiệt
389.
TCVN
3193-79
Năng
lượng
học
và
điện
khí
hóa
nền
kinh
tế
quốc
dân.
Khái
niệm
cơ
bản.
Thuật
ngữ
và
định
nghĩa
390.
TCVN
5699-2-13:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-13:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
chảo
rán
ngập
dầu,
chảo
rán
và
các
thiết
bị
tương
tự:
391.
TCVN
7675-27:2008
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
27:
Sợi
dây
đồng
hình
chữ
nhật
có
bọc
giấy
392.
TCVN
5699-2-56:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-56:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
chiếu
và
các
thiết
bị
tương
tự
393.
TCVN
4912-89
Khí
cụ
điện
điện
áp
đến
1000
V.
Yêu
cầu
đối
với
kích
thước
lắp
ráp
394.
TCVN
6615-1:2000
Thiết
bị
đóng
cắt
dùng
cho
thiết
bị.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
395.
TCVN
6592-2:2000
Thiết
bị
đóng
cắt
và
điều
khiển
hạ
áp.
Phần
2.
Avtomat
396.
TCVN
6627-7:2008
Máy
điện
quay.
Phần
7:
Phân
loại
các
kiểu
kết
cấu,
bố
trí
lắp
đặt
và
vị
trí
hộp
đầu
nối
(mã
IM)
397.
TCVN
6627-1:2008
Máy
điện
quay.
Phần
1:
Thông
số
đặc
trưng
và
tính
năng
398.
TCVN
5699-2-88:2005
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-88:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
tạo
ẩm
được
thiết
kế
để
sử
dụng
cùng
với
các
hệ
thống
gia
nhiệt,
thông
gió
hoặc
điều
hoà
không
khí
399.
TCVN
7675-2:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
2:
Sợi
dây
đồng
tròn
tráng
men
Polyuretan
có
thể
hàn
được,
cấp
chịu
nhiệt
130,
có
lớp
kết
dính
400.
TCVN
3725-82
Khí
cụ
điện
điện
áp
tới
1000
V.
Phương
pháp
thử
401.
TCVN
5699-2-64:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-64:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
dùng
cho
nhà
bếp
sử
dụng
điện
trong
dịch
vụ
thương
mại
402.
TCVN
5699-2-29:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-29:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bộ
nạp
acqui:
403.
TCVN
5699-2-23:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-23:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
dùng
để
chăm
sóc
da
hoặc
tóc:
404.
TCVN
6778:2000
Xăng.
Phương
pháp
xác
định
độ
ổn
định
oxy
hoá
(phương
pháp
chu
kỳ
cảm
ứng)
405.
TCVN
4254-86
Máy
điện
quay.
Cấp
bảo
vệ
406.
TCVN
4761-89
Vật
liệu
gốm
kỹ
thuật
điện.
Phương
pháp
xác
định
giới
hạn
bền
nén
407.
TCVN
6099-1:2007
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
áp
cao.
Phần
1:
Định
nghĩa
chung
và
yêu
cầu
thử
nghiệm
408.
TCVN
7920-1:2008
Giấy
xenlulô
dùng
cho
mục
đích
điện.
Phần
1:
Định
nghĩa
và
yêu
cầu
chung
409.
TCVN
5429-91
Máy
biến
áp
điện
lực
và
máy
kháng
điện.
Yêu
cầu
đối
với
độ
bền
điện
của
cách
điện
410.
TCVN
6099-1:1996
Kỹ
thuật
thử
nghiệm
điện
áp
cao.
Phần
1:
Định
nghĩa
chung
và
yêu
cầu
thử
nghiệm
411.
TCVN
3715-82
Trạm
biến
áp
trọn
bộ
công
suất
đến
1000
kVA,
điện
áp
đến
20
kV.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
412.
TCVN
7447-7-710:2006
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
7-710:
Yêu
cầu
đối
với
hệ
thống
lắp
đặt
đặc
biệt
hoặc
khu
vực
đặc
biệt.
Khu
vực
y
tế
413.
TCVN
5699-2-41:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-41:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
bơm
chất
lỏng
có
nhiệt
độ
không
quá
35oC
414.
TCVN
4819-89
Máy
điện
quay.
Giá
chổi
than.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
và
phương
pháp
thử
415.
TCVN
5699-2-4:2005
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-4:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
vắt
li
tâm
416.
TCVN
6612:2000
Ruột
dẫn
của
cáp
cách
điện
417.
TCVN
3232-79
Vật
liệu
cách
điện
dùng
cho
máy
điện,
máy
biến
áp
và
khí
cụ
điện.
Phân
cấp
chịu
nhiệt
418.
TCVN
6592-1:2001
Thiết
bị
đóng
cắt
và
điều
khiển
hạ
áp.
Phần
1:
Qui
tắc
chung
419.
TCVN
5699-2-3:2000
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-3.
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bàn
là
điện:
420.
TCVN
6481:1999
Đui
đèn
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
dạng
ống
và
đui
stacte
421.
TCVN
5699-2-7:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-7:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
giặt
422.
TCVN
184-85
Dây
chảy,
cầu
chảy.
Dãy
dòng
điện
danh
định
423.
TCVN
6190:1999
Ổ
cắm
và
phích
cắm
điện
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự.
Kiểu
và
kích
thước
cơ
bản
424.
TCVN
1777-76
Đầu
đèn
điện
dây
tóc
thông
thường.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
425.
TCVN
6434-1:2008
Khí
cụ
điện.
Áptômát
bảo
vệ
quá
dòng
dùng
trong
gia
đình
và
các
hệ
thống
lắp
đặt
tương
tự.
Phần
1:
Áptômát
dùng
cho
điện
xoay
chiều
426.
TCVN
4909:89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện.
Cấp
chịu
nhiệt
của
cách
điện
427.
TCVN
1551:1993
Bóng
đèn
điện
nung
sáng
thông
thường.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
428.
TCVN
7447-4-44:2004
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
4-44:
Bảo
vệ
an
toàn.
Bảo
vệ
chống
nhiễu
điện
áp
và
nhiễu
điện
từ
429.
TCVN
5699-2-36:2006
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-36:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
dãy
bếp,
lò,
ngăn
giữ
nóng
và
phần
tử
giữ
nóng
dùng
trong
thương
mại:
430.
TCVN
7896:2008
Bóng
đèn
huỳnh
quang
compact.
Hiệu
suất
năng
lượng
431.
TCVN
5699-2-14:2001
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-14:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
dùng
trong
nhà
bếp:
432.
TCVN
4903-89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
chịu
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
va
đập
433.
TCVN
1639-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Kích
thước,
hình
vẽ,
ký
hiệu
434.
TCVN
4257-86
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
chịu
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
chịu
tác
động
của
bụi
có
nồng
độ
cao
435.
TCVN
7417-1:2004
Hệ
thống
ống
dùng
cho
quản
lý
cáp.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
436.
TCVN
7883-8:2008
Rơle
điện.
Phần
8:
Rơle
điện
nhiệt
437.
TCVN
138-64
Axit
sunfuric
acquy
438.
TCVN
5699-2-28:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-28:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
khâu:
439.
TCVN
6306-1:2006
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
1:
Quy
định
chung
440.
TCVN
5935:1995
Cáp
điện
lực
cách
điện
bằng
chất
điện
môi
rắn
có
điện
áp
danh
định
từ
1
kV
đến
30
kV
441.
TCVN
7674:2007
Balát
điện
tử
được
cấp
điện
từ
nguồn
xoay
chiều
dùng
cho
bóng
đèn
huỳnh
quang
dang
ống.
Yêu
cầu
về
tính
năng
442.
TCVN
2215-77
Bình
sứ
cách
điện
dùng
cho
đường
dây
trần
thông
tin
443.
TCVN
5278-90
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
rung
hình
sin
444.
TCVN
7999-2:2009
Cầu
chảy
cao
áp.
Phần
2:
Cầu
chảy
giải
phóng
khí
445.
TCVN
7998-2:2009
Cái
cách
điện
dùng
cho
đường
dây
trên
không
có
điện
áp
danh
nghĩa
lớn
hơn
1000V.
Phần
2:
Cách
điện
kiểu
treo
và
bộ
cách
điện
dùng
cho
hệ
thống
điện
xoay
chiều.
Định
nghĩa,
phương
pháp
thử
nghiệm
và
tiêu
chí
chấp
nhận
446.
TCVN
7675-0-3:2008
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
0-3:
Yêu
cầu
chung.
Sợi
dây
nhôm
tròn
có
tráng
men
447.
TCVN
5699-2-11:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-11:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
làm
khô
có
cơ
cấu
đảo:
448.
TCVN
1988-77
Thiết
bị
điện
làm
việc
ở
điện
áp
đến
1000
V.
Vỏ
bao.
Cấp
bảo
vệ
449.
TCVN
2550-78
Ren
tròn
của
đầu
và
đui
đèn
điện.
Kích
thước
cơ
bản
450.
TCVN
4824-89
Chổi
than
máy
điện.
Phương
pháp
thử
451.
TCVN
5699-2-43:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-43:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
sấy
khô
quần
áo
và
giá
sấy
khăn
452.
TCVN
6188-2-1:2003
Ổ
cắm
và
phích
cắm
dùng
trong
gia
đình
và
các
mục
đích
tương
tự.
Phần
2-1:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
phích
cắm
có
cầu
chảy
453.
TCVN
5699-2-8:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-8:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
cạo
râu,
tông
đơ
điện
và
thiết
bị
tương
tự
454.
TCVN
5699-2-40:1998
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
các
bơm
nhiệt,
máy
điều
hoà
không
khí
và
máy
hút
ẩm
455.
TCVN
7079-6:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
6:
Thiết
bị
đổ
đầy
dầu.
Dạng
bảo
vệ
"o"
456.
TCVN
1611-75
Các
thử
nghiệm
ảnh
hưởng
của
yếu
tố
khí
hậu.
Thử
nghiệm
nóng
ẩm
không
đổi
457.
TCVN
3259:1992
Máy
biến
áp
và
cuộn
kháng
điện
lực.
Yêu
cầu
về
an
toàn
458.
TCVN
5699-2-44:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-44:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
máy
l
459.
TCVN
4436-87
Bóng
đèn
điện.
Phương
pháp
đo
các
thông
số
điện
và
quang
460.
TCVN
6306-3:2006
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
3:
Mức
cách
điện
và
thử
nghiệm
điện
môi
và
khoảng
cách
ly
bên
ngoài
trong
không
khí
461.
TCVN
5334:2007
Thiết
bị
điện
kho
dầu
mỏ
và
sản
phẩm
dầu
mỏ.
Yêu
cầu
an
toàn
trong
thiết
kế,
lắp
đặt
và
sử
dụng
462.
TCVN
3724-82
Dụng
cụ
và
thiết
bị
điện.
Dòng
điện
danh
định
463.
TCVN
5175-90
Bóng
đèn
huỳnh
quang
464.
TCVN
5699-2-48:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-48:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
lò
nướng,
lò
nướng
bánh
mỳ
bằng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
465.
TCVN
2049-77
Dấu
hiệu
điện
áp
466.
TCVN
7079-7:2002
Thiết
bị
điện
dùng
trong
mỏ
hầm
lò.
Phần
7:
Tăng
cường
độ
tin
cậy.
Dạng
bảo
vệ
"e"
467.
TCVN
5767:1993
Cầu
chì
điện
áp
trên
1000V
468.
TCVN
4762-89
Cáp
điện
lực.
Điện
áp
danh
định
469.
TCVN
6480-1:2008
Thiết
bị
đóng
cắt
dùng
cho
hệ
thống
lắp
đặt
điện
cố
định
trong
gia
đình
và
các
hệ
thống
tương
tự.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
470.
TCVN
2050-77
Tủ,
bảng,
hộp
bằng
kim
loại.
Vỏ,
khung.
Kích
thước
cơ
bản
471.
TCVN
5699-2-52:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-52:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
vệ
sinh
răng
miệng
472.
TCVN
5628:1991
Tấm
cách
điện.
Yêu
cầu
kỹ
thuật:
473.
TCVN
7675-0-1:2007
Quy
định
đối
với
các
loại
dây
quấn
cụ
thể.
Phần
0-1:
Yêu
cầu
chung.
Sợi
dây
đồng
tròn
có
tráng
men
474.
TCVN
6610-5:2007
Cáp
cách
điện
bằng
polyvinyl
clorua
có
điện
áp
danh
định
đến
và
bằng
450/750V.
Phần
5:
Cáp
(dây)
mềm
475.
TCVN
3661-81
Thiết
bị
phân
phối
điện,
điện
áp
đến
500
V.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
476.
TCVN
7447-5-53:2005
Hệ
thống
lắp
đặt
điện
của
các
toà
nhà.
Phần
5-53:
Lựa
chọn
và
lắp
đặt
thiết
bị
điện.
Cách
ly,
đóng
cắt
và
điều
khiển.
477.
TCVN
6639:2000
Đui
đèn
xoáy
ren
eđison
478.
TCVN
5434-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
thử
phát
nóng
479.
TCVN
2746:1993
Pin
R20.
Phương
pháp
thử
480.
TCVN
5171-90
Vật
liệu
kỹ
thuật
điện
bằng
gốm.
Phân
loại
và
yêu
cầu
kỹ
thuật
481.
TCVN
4823-89
Chổi
than
máy
điện.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
482.
TCVN
1622-87
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Nguồn
sáng
483.
TCVN
5630:1991
Băng
dính
cách
điện.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
484.
TCVN
6306-11:2009
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phần
11:
Máy
biến
áp
kiểu
khô
485.
TCVN
7697-2:2007
Máy
biến
đổi
đo
lường.
Phần
2:
Máy
biến
điện
áp
kiểu
cảm
ứng
486.
TCVN
7696:2007
Bóng
đèn
natri
áp
suất
thấp.
Yêu
cầu
về
tính
năng
487.
TCVN
5430-91
Máy
biến
áp
điện
lực.
Phương
pháp
thử
độ
bền
điện
của
cách
điện
bên
trong
xung
chuyển
mạch
488.
TCVN
6592-4-1:2001
Thiết
bị
đóng
cắt
và
điều
khiển
hạ
áp.
Phần
4:
Côngtắctơ
và
bộ
khởi
động
động
cơ.
Mục
1:
Côngtắctơ
và
bộ
khởi
động
kiểu
điện-cơ
489.
TCVN
1620-75
Ký
hiệu
bằng
hình
vẽ
trên
sơ
đồ
điện.
Nhà
máy
điện
và
trạm
điện
trên
sơ
đồ
cung
cấp
điện
490.
TCVN
2282:1993
Cầu
dao
và
cầu
dao
đảo
chiều.
Yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
491.
TCVN
5699-2-26:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-26:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
đồng
hồ:
492.
TCVN
6472:1999
Đèn
cài
mũ
an
toàn
mỏ
493.
TCVN
2216:1993
Bóng
đèn
điện
nung
sáng
thông
thường.
Phương
pháp
thử
494.
TCVN
5850:1994
Thuỷ
tinh
cách
điện
đường
dây
kiểu
treo
495.
TCVN
4900-89
Sản
phẩm
kỹ
thuật
điện
và
vô
tuyến
điện
tử.
Thử
tác
động
của
các
yếu
tố
ngoài.
Thử
tác
động
của
độ
ẩm
ở
nhiệt
độ
cao
trong
chế
độ
không
đổi
496.
TCVN
1835:1994
Đui
đèn
điện
497.
TCVN
5699-2-54:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-54:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
làm
sạch
bề
mặt
dùng
trong
gia
đình
có
sử
dụng
chất
lỏng
hoặc
hơi
nước
498.
TCVN
4767-89
Đầu
và
đai
cáp.
Kích
thước
cơ
bản
499.
TCVN
5629:1991
Tấm
cách
điện.
Phương
pháp
thử
500.
TCVN
4817-89
Máy
điện
quay.
Sự
phối
hợp
chiều
cao
tâm
trục,
đường
kính.
Vành
trượt
và
kích
thước
chổi
than
501.
TCVN
5699-2-29:2002
An
toàn
đối
với
thiết
bị
điện
gia
dụng
và
các
thiết
bị
điện
tương
tự.
Phần
2-29:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
bộ
nạp
acqui:
502.
TCVN
7722-2-5:2007
Đèn
điện.
Phần
2:
Yêu
cầu
cụ
thể.
Mục
5:
Đèn
pha
503.
TCVN
7916-1:2008
Acqui
khởi
động
loại
chì-axit.
Phần
1:
Yêu
cầu
chung
và
phương
pháp
thử
nghiệm
504.
TCVN
5699-2-50:2007
Thiết
bị
điện
gia
dụng
và
thiết
bị
điện
tương
tự.
An
toàn.
Phần
2-50:
Yêu
cầu
cụ
thể
đối
với
thiết
bị
nấu
cách
thuỷ
bằng
điện
dùng
trong
dịch
vụ
thương
mại
505.
TCVN
327-69
Chiều
cao
trục
quay
của
máy
điện
và
các
máy
khác
nối
trực
tiếp
với
máy
điện.
Kích
thước
506.
TCVN
2104-90
Dây
lắp
ráp,
cách
điện
bằng
chất
dẻo
dùng
trong
công
nghiệp
điện
tử
Tác
giả
bài
viết:
Ngô
Tuấn
Nguồn
tin:
dichvukythat.vn
thiết
bị,
khái
niệm,
cơ
bản,
thuật
ngữ,
định
nghĩa,
vận
chuyển,
bảo
quản,
dẫn
điện,
thông
số,
yêu
cầu,
kỹ
thuật,
khí
cụ,
vật
liệu,
phương
pháp,
hợp
chất
Ý kiến bạn đọc